Các cây cầu ở Canada là biểu tượng độc đáo của sự kết hợp giữa kỹ thuật hiện đại và vẻ đẹp tự nhiên. Từ những cây cầu lịch sử với kiến trúc cổ kính đến những công trình hiện đại và đầy sáng tạo. Mỗi cây cầu ở Canada đều mang trong mình một câu chuyện và giá trị riêng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá danh sách những cây cầu hàng đầu ở Canada. Những cây cầu không chỉ ấn tượng về mặt kỹ thuật mà còn là điểm đến hấp dẫn cho du khách yêu thích khám phá.
Danh sách các cây cầu ở Canada
Đặt vé máy bay Eva Air đi Canada để chiêm ngưỡng những cây cầu nổi tiếng. Canada có hơn 50.000 cây cầu. Vì vậy sẽ rất khó để đề cập đến tất cả các cây cầu. Do đó chúng tôi đã chia chúng thành các phần để đề cập đến những cây cầu lớn và quan trọng có ý nghĩa. Chúng tôi chia chúng theo cơ sở lịch sử, thời kỳ và ý nghĩa của chúng.
Danh sách các cây cầu lịch sử của Canada
Tên cầu |
Chiều dài |
Năm xây dựng |
Vị trí |
---|---|---|---|
Victoria |
2009 m |
1859 |
Quebec |
Powerscourt |
50 m |
1862 |
Quebec |
West Montrose |
60 m |
1881 |
Ontario |
Stoney Creek |
138 m |
1885 |
British Columbia |
Frontiere |
31 m |
1896 |
Quebec |
Felix Gabriel Merchand |
152 m |
1898 |
Quebec |
Hartland Covered |
391 m |
1901 |
New Brunswick |
Capilano Suspension |
137 m |
1903 |
British Columbia |
Cap-Rouge Trestle |
1016 m |
1908 |
Quebec |
Lethbridge Viaduct |
1625 m |
1909 |
Alberta |
Florenceville |
50 m |
1911 |
New Brunswick |
Centre Street |
178 m |
1916 |
Alberta |
Kinsol Trestle |
187 m |
1920 |
British Columbia |
Alexandra Suspension |
_ |
1926 |
British Columbia |
Peace |
1768 m |
1927 |
Ontario |
Routhieville |
78 m |
1931 |
Quebec |
Arvida |
154 m |
1950 |
Quebec |
Montmorency Falls Suspension |
_ |
1993 |
Quebec |
Esplanade Riel |
197 | 2003 |
Manitoba |
Danh sách các cầu đường bộ và đường sắt lớn của Canada
Tên cầu |
Chiều dài (m) |
Khánh thành |
Vị trí |
---|---|---|---|
Gordie Howe International |
2,500 | 2024 |
Ontario |
Pierre Laporte |
1,041 | 1970 |
Quebec |
Ambassador |
2,286 | 1929 |
Ontario |
Quebec |
987 | 1917 |
Quebec |
Lions Gate |
1,517 | 1938 |
British Columbia |
Port Mann |
2,020 | 2012 |
British Columbia |
Alex Fraser |
2,524 | 1986 |
British Columbia |
Angus L. Macdonald |
1,347 | 1955 |
Nova Scotia |
A. Murray Mackay |
1,236 | 1970 |
Nova Scotia |
Port Mann |
2,093 | 1964 |
British Columbia |
Ogdensburg Prescott |
2,248 | 1960 |
Ontario |
Skybridge |
616 | 1990 |
British Columbia |
Ironworkers Memorial |
1,292 | 1960 |
British Columbia |
Laviolette |
2,707 | 1967 |
Quebec |
Jacques Cartier |
2,687 | 1930 |
Quebec |
New Pattullo |
1,227 | 2024 |
British Columbia |
Orleans |
1,838 | 1936 |
Quebec |
Lewiston Queenston |
488 | 1962 |
Ontario |
Grand Mere |
337 | 1929 |
Quebec |
Rainbow |
442 | 1941 |
Ontario |
Peace river suspension |
640 | 1943 |
British Columbia |
Second blue water |
1,862 | 1997 |
Ontario |
Olivier |
1,200 | 2011 |
Quebec |
Dunvegan |
274 |
1960 |
Alberta |
Seaway International |
1,061 | 1958 |
Ontario |
Bluewater |
1,883 | 1938 |
Ontario |
Alexandra |
487 | 1964 |
British Columbia |
Confederation |
12,910 | 1997 |
Prince Edward Island |
J C Van Horne |
804 | 1961 |
Quebec |
Golden Ears |
968 | 2009 |
British Columbia |
Papineau Leblanc |
421 | 1969 |
Quebec |
Champlain |
3,335 | 2019 |
Quebec |
Georgina Island |
1,015 | 1938 |
Ontario |
Longs Creek |
218 |
1966 |
New Brunswick |
Hawkshaw |
333 | 1967 |
New Brunswick |
Champlain |
3,440 | 1962 |
Quebec |
Pitt River |
380 | 2009 |
British Columbia |
Deh Cho |
1,045 | 2012 |
Northwest Territories |
Revelstoke |
302 | 1961 |
British Columbia |
Burton |
544 | 1972 |
New Brunswick |
Pont des Piles |
285 | 1978 |
Quebec |
North Arm |
562 | 2008 |
British Columbia |
Reversing falls |
172 | 1916 |
New Brunswick |
Alexandra |
563 | 1901 |
Ontario Quebec |
Whirlpool |
329 | 1897 |
Ontario |
Pont da la |
690 | 1965 |
Quebec |
Miscou |
505 | 1996 |
New Brunswick |
Seal Island |
747 | 1962 |
NovaScotia |
Bay James N Allan Skyway |
2,560 | 1958 |
Ontario |
Bay James N Allan Skyway |
2,215 | 1985 |
Ontario |
Marie International |
4,500 |
1962 |
Ontario |
Saint John harbour |
125 | 1968 |
New Brunswick |
Centennial |
1,180 | 1967 |
New Brunswick |
Danh sách các cây cầu cũ bắc qua sông Niagara ở Canada
Tên cầu |
Chiều dài |
Khánh thành |
Vị trí |
---|---|---|---|
The First Niagara Fall Suspension |
232 m |
1848 |
Niagara Falls, Ontario |
First Lewiston Queenston |
257 m |
1854 |
Queenston–Lewiston |
Second Niagara Fall Suspension |
251 m |
1855 |
Niagara Falls, New York |
First Niagara Clifton |
386 m |
1868 |
Niagara Falls, Ontario |
Niagara Cantilever |
151 m |
1883 |
Niagara Falls, New York |
Honeymoon |
256 m |
1898 |
Niagara Falls, New York |
Second Lewiston Queenston |
257 m |
1899 |
Queenston–Lewiston |
Michigan Central Railway |
195 m |
1925 |
Niagara Falls, Ontario |
Cầu dài nhất Canada
Cây cầu dài nhất ở Canada là “Confederation Bridge” – cây cầu hàng đầu ở Canada. Dưới đây là một số thông tin chính về cây cầu dài nhất ở Canada.
Tên cây cầu dài nhất |
Confederation Bridge |
---|---|
Chiều dài |
12,9 km |
Vị trí |
Trải dài qua eo biển Abegweit của eo biển Northnumberland. Nó kết nối Đảo Prince Edward với tỉnh New Brunswick trên đất liền. Về cơ bản, nó đóng vai trò là phần mở rộng của Đường cao tốc xuyên Canada. |
Lịch sử xây dựng |
Cây cầu được xây dựng từ năm 1993 đến năm 1997 và tổng chi phí xây dựng cây cầu là khoảng 1,3 tỷ đô la. |
Tính độc đáo |
“Confederation Bridge” giữ danh hiệu là cây cầu dài nhất thế giới được xây dựng trên mặt nước và cũng đóng băng theo mùa . |
Một số câu hỏi về cây cầu ở Canada
Canada có bao nhiêu cây cầu?
Canada có hơn 50.000 cây cầu và mỗi cây cầu đều có lịch sử và ý nghĩa riêng.
Cây cầu nổi tiếng nhất của Canada nằm ở đâu?
Cầu treo Capilano là một cây cầu treo đơn giản bắc qua sông Capilano ở Upper Capilano, British Columbia, Canada, thuộc Quận Bắc Vancouver. Cây cầu hiện tại dài 140 mét (460 ft) và cao 70 mét (230 ft) so với mặt sông.
Những cây cầu ở Thác Niagara?
Những cây cầu còn tồn tại đến ngày nay bao gồm Peace Bridge (steel arch), the International Railway Bridge (iron truss), the Rainbow Bridge (steel arch), the Railway Steel Arch Bridge, Whirlpool Bridge (spandrel-braced arch), và the Queenston-Lewiston Bridge (steel arch).
Nếu bạn cần tìm hiểu các Quy định mua thêm hành lý ký gửi Eva Air và các Chính sách đổi trả vé máy bay Eva Air… Bạn vui lòng liên hệ tới Đại lý Phòng vé Eva Air để nhận được sự tư vấn nhanh nhất từ chúng tôi.
Đặt vé máy bay Eva Air đi Canada
Khi bạn đã sẵn sàng khám phá những cây cầu hàng đầu ở Canada. Việc chọn một hãng hàng không đáng tin cậy là yếu tố quan trọng giúp hành trình của bạn trở nên suôn sẻ. Eva Air, với dịch vụ chuyên nghiệp và tiện nghi đẳng cấp, sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm bay thoải mái và an toàn. Đặt vé máy bay tại Đại lý Phòng vé Eva Air đi Canada ngay hôm nay để bắt đầu hành trình khám phá đất nước xinh đẹp này. Và chuẩn bị cho mình những kỷ niệm khó quên trong chuyến đi đầy thú vị.